Giản đồ đặc điểm của bộ điều khiển nhiệt độ cho nhà thông minh

action.devices.traits.TemperatureControl – Trait cho thiết bị (không phải máy điều nhiệt) hỗ trợ kiểm soát nhiệt độ, trong hoặc xung quanh thiết bị.

Trait này khác với trait TemperatureSetting dành riêng cho các chế độ điều khiển kiểu máy điều nhiệt. Đặc điểm TemperatureSetting thể hiện nhiệt độ môi trường xung quanh (trong phòng/ngoài trời) và không nên dùng để kiểm soát nhiệt độ của một thiết bị cụ thể. Để kiểm soát nhiệt độ của một thiết bị cụ thể, bạn phải sử dụng trait TemperatureControl.

THUỘC TÍNH của thiết bị

Các thiết bị có đặc điểm này có thể báo cáo các thuộc tính sau đây trong quá trình SYNC. Để tìm hiểu thêm về cách xử lý ý định SYNC, vui lòng xem phần Thực hiện ý định.

Thuộc tính Loại Nội dung mô tả
temperatureRange Đối tượng

Bắt buộc.

Phạm vi nhiệt độ được hỗ trợ của thiết bị.

minThresholdCelsius Number

Bắt buộc.

Nhiệt độ tối thiểu cho phạm vi, tính bằng độ C.

maxThresholdCelsius Number

Bắt buộc.

Nhiệt độ tối đa cho phạm vi, tính bằng độ C.

temperatureStepCelsius Number

Chỉ định bước nhiệt độ tương đối. Đây là khoảng thời gian điều chỉnh tối thiểu mà thiết bị hỗ trợ. Nếu không chỉ định, các bước tương đối sẽ được tính dưới dạng phần trăm của temperatureRange.

temperatureUnitForUX Chuỗi

Bắt buộc.

Đơn vị nhiệt độ dùng khi phản hồi người dùng.

Các giá trị được hỗ trợ:

C
F
commandOnlyTemperatureControl Boolean

(Mặc định: false)

Cho biết thiết bị có hỗ trợ giao tiếp một chiều (true) hay hai chiều (false). Đặt thuộc tính này thành true nếu thiết bị không thể phản hồi ý định QUERY hoặc Trạng thái báo cáo cho trait này.

queryOnlyTemperatureControl Boolean

(Mặc định: false)

Đây là trường bắt buộc nếu thiết bị hỗ trợ thực thi chỉ truy vấn. Thuộc tính này cho biết liệu thiết bị chỉ có thể truy vấn được thông tin trạng thái hay không và không thể kiểm soát thiết bị.

Ví dụ

Thiết bị hỗ trợ chức năng điều khiển trong khoảng từ 150 đến 500 độ F, tăng thêm 5 độ.

{
  "temperatureRange": {
    "minThresholdCelsius": 65.5,
    "maxThresholdCelsius": 260
  },
  "temperatureStepCelsius": 2.778,
  "temperatureUnitForUX": "F"
}

TRẠNG THÁI của thiết bị

Các thực thể có đặc điểm này có thể báo cáo các trạng thái sau trong thao tác QUERY. Để tìm hiểu thêm về cách xử lý ý định QUERY, vui lòng xem phần Thực hiện ý định.

Tiểu bang Loại Nội dung mô tả
temperatureSetpointCelsius Number

Nhiệt độ đặt điểm hiện tại, tính bằng độ C. Phải nằm trong phạm vi temperatureRange. Bắt buộc nếu đặt queryOnlyTemperatureControl thành false

temperatureAmbientCelsius Number

Nhiệt độ hiện đang quan sát được, tính bằng độ C. Phải nằm trong phạm vi temperatureRange.

Ví dụ

Thiết bị đang đặt ở nhiệt độ bao nhiêu?

{
  "temperatureSetpointCelsius": 150
}

Lệnh trên thiết bị

Các thiết bị có trait này có thể phản hồi các lệnh sau đây trong quá trình thao tác EXECUTE. Để tìm hiểu thêm về cách xử lý ý định EXECUTE, vui lòng xem phần Thực hiện ý định.

action.devices.commands.SetTemperature

Đặt nhiệt độ ở một giá trị cụ thể.

Thông số

Thông số Loại Nội dung mô tả
temperature Number

Bắt buộc.

Nhiệt độ cần đặt, tính bằng độ C. Phải nằm trong phạm vi temperatureRange.

Ví dụ

Đặt thiết bị ở mức 350 độ F.

{
  "command": "action.devices.commands.SetTemperature",
  "params": {
    "temperature": 176.67
  }
}

Đã xảy ra lỗi khi đặt nhiệt độ mục tiêu.

Các giá trị được hỗ trợ:

alreadyAtMax
alreadyAtMin
valueOutOfRange

Cách phát âm mẫu

de-DE

  • Erhöhe die Temperatur des Ofens
  • Stelle die Temperatur des Ofens auf 425 Grad
  • Wie warm ist der Ofen

en-US

  • I want the temperature of the oven higher
  • current temperature in the fridge
  • set the oven to 400

es-ES

  • pon la temperatura del horno a 180 grados
  • sube la temperatura del horno
  • ¿A qué temperatura está el horno ?

fr-FR

  • Le four est à quelle température ?
  • Mets la température du four à 180 degrés .
  • augmente la température du four

hi-IN

  • ओवन का टेम्परेचर कितना है
  • ओवन का तापमान 425 डिग्री पर करें

it-IT

  • Alza la temperatura del forno
  • Qual è la temperatura del frigo ?
  • metti il forno a 200 gradi

ja-JP

  • オーブン の温度は何度
  • オーブン の温度を 425度 に設定して
  • オーブン の温度を上げて

ko-KR

  • 오븐 온도 180 도로 맞춰
  • 오븐 온도 몇 도야
  • 오븐 온도 좀 높여 줄래

nl-NL

  • stel de oven in op 220 graden
  • verhoog de temperatuur van de oven
  • wat is de temperatuur van de oven

pt-BR

  • Diz-me qual é a temperatura da sala
  • Qual é a temperatura do forno ?
  • ajuste a temperatura do forno para 180 graus
  • aumenta a temperatura do forno
  • aumentar a temperatura do forno
  • define a temperatura do termostato nos 22 graus

sv-SE

  • Vad är det för temperatur i ugnen ?
  • höj temperaturen i ugnen
  • sätt ugnen 100 grader

Thiết bị ERRORS

Xem danh sách đầy đủ lỗi và trường hợp ngoại lệ.