Giản đồ về đặc điểm bật tắt của nhà thông minh

action.devices.traits.OnOff – Chức năng bật và tắt cơ bản dành cho mọi thiết bị đang bật và tắt tệp nhị phân, bao gồm cả phích cắm và công tắc cũng như nhiều thiết bị sau này.

ATTRIBUTE của thiết bị

Những thiết bị có đặc điểm này có thể báo cáo những điều sau trong thao tác SYNC. Để tìm hiểu tìm hiểu thêm về cách xử lý ý định SYNC, hãy xem Thực hiện ý định.

Thuộc tính Loại Mô tả
commandOnlyOnOff Boolean

(Mặc định: false)

Cho biết liệu thiết bị có chỉ có thể kiểm soát thông qua các lệnh và không thể truy vấn thông tin trạng thái hay không.

queryOnlyOnOff Boolean

(Mặc định: false)

Cho biết liệu thiết bị chỉ có thể truy vấn về thông tin trạng thái và không thể kiểm soát thông qua các lệnh hay không.

Ví dụ

Thiết bị hỗ trợ lệnh bật/tắt và trạng thái báo cáo.

{
  "commandOnlyOnOff": false,
  "queryOnlyOnOff": false
}

Thiết bị chỉ hỗ trợ lệnh bật/tắt.

{
  "commandOnlyOnOff": true,
  "queryOnlyOnOff": false
}

Thiết bị (thường là cảm biến) chỉ hỗ trợ tính năng báo cáo trạng thái bật/tắt.

{
  "queryOnlyOnOff": true,
  "commandOnlyOnOff": false
}

Thiết bị STATES

Đối tượng có đặc điểm này có thể báo cáo những nội dung sau các trạng thái trong thao tác QUERY. Để tìm hiểu tìm hiểu thêm về cách xử lý ý định QUERY, hãy xem Thực hiện ý định.

Tiểu bang Loại Mô tả
on Boolean

Xem thiết bị có công tắc bật/tắt đang bật hay tắt.

Ví dụ

Thiết bị đã bật chưa?

{
  "on": true
}

Thiết bị đang tắt không?

{
  "on": false
}

lệnh của thiết bị

Những thiết bị có đặc điểm này có thể phản hồi với những đặc điểm sau các lệnh trong thao tác EXECUTE. Để tìm hiểu tìm hiểu thêm về cách xử lý ý định EXECUTE, hãy xem Thực hiện ý định.

action.devices.commands.OnOff

Bật hoặc tắt thiết bị.

Tham số

Tham số Loại Mô tả
on Boolean

Bắt buộc.

Bật hay tắt thiết bị.

Ví dụ

Bật thiết bị.

{
  "command": "action.devices.commands.OnOff",
  "params": {
    "on": true
  }
}

Tắt thiết bị.

{
  "command": "action.devices.commands.OnOff",
  "params": {
    "on": false
  }
}

Cách phát âm mẫu

de-DE

  • Bitte Licht aus
  • Bitte das Wohnzimmer einschalten
  • Bitte die Küche ausstellen
  • Ist der Staubsauger an
  • Ist in der Küche noch was an
  • Lampen an

en-US

  • are the lights off
  • turn off the AC
  • turn on my lights
  • what is on in the kitchen ?

es-ES

  • enciende el robot de limpieza
  • enciéndeme el salón

fr-FR

  • Tu peux éteindre le salon ?
  • allume la chambre
  • allume les lumières
  • est-ce que la lumière de la cuisine est éteinte
  • qu'est-ce qui est allumé dans la cuisine
  • éteins les lumières

hi-IN

  • किचन को ऑन करो
  • किचन में कुछ ऑन है?
  • बत्तियाँ जला दें
  • बालकनी ऑफ कर दो
  • लाइट आन है क्या
  • लाइट ऑफ करो

it-IT

  • Accendimi la luce in cucina
  • Ho spento la luce in bagno ?
  • accendere in cucina
  • ho lasciato il bagno acceso?
  • spegni la luce della camera
  • spengi camera bimbi

ja-JP

  • エアコン はついてる
  • キッチン で何がオンになっていますか
  • ベッドルーム をつけて
  • リビング をオフにして
  • 照明 をオンにして
  • 照明 を消して

ko-KR

  • 거실 꺼 줘
  • 거실 에어컨 전원 켜
  • 거실 켜 줘
  • 켜져 있어
  • 에어컨 전원 꺼 줘
  • 주방 에 뭐 켜져 있어

nl-NL

  • babykamer aandoen
  • doe het licht aan
  • doe het licht uit
  • staat de droger aan
  • staat er iets aan in de keuken

pt-BR

  • Acender a luz .
  • Apagar a luz .
  • a sala está apagada?
  • acender a sala
  • eu apaguei luz do quarto ?
  • quero desligar o quarto

sv-SE

  • stäng av lampan
  • sätt på ljuset
  • vad är på i badrummet
  • Är badrumslampan på?

Thiết bị ERRORS

Xem toàn bộ danh sách lỗi và ngoại lệ.